Giống vịt này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều mô hình trang trại và có giá trị kinh tế cao được xuất bán rộng rãi ở nhiều nơi. Vịt thương phẩm đa dạng nhiều chủng loại vịt giống, hiện nay vịt Grimaud có ba chủng loại được nuôi phổ biến là STAR 42, STAR 53, STAR 76
1. An toàn sinh học
a) An toàn sinh học là gì?
An toàn sinh học là việc thực hiện các biện pháp nhằm làm giảm nguy cơ lây nhiễm và phát tán các mầm bệnh.
Các yếu tố cơ bản của an toàn sinh học:
Ý nghĩa của chương trình an toàn sinh học:
Một số qui định cần tuân thủ:
Tất cả mọi người làm việc trong trại chăn nuôi cần hiểu rõ ý nghĩa của chương trình an toàn sinh học.
b) Vệ sinh thú y trong trại
2. QUẢN LÝ CHĂM SÓC ĐÀN VỊT
a) Công tác chuẩn bị trước khi đàn vịt đến
b) Chương trình vắc xin
Tuổi vịt |
Tên vắc xin |
Tên thương mại |
Liều (ml/con) |
Vị trí chích |
10 ngày |
Viêm gan |
Vắc xin viêm gan vịt |
0,3ml |
Dưới da cổ |
14 ngày |
Cúm gia cầm |
H5N1 Re-6 |
0,5ml |
Dưới da cổ |
21 ngày |
Dịch tả vịt |
Vaxiduk |
0,5ml |
Dưới da cổ |
25 ngày |
Tụ huyết trùng |
Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm |
0,5ml |
Dưới da cổ |
35 ngày |
Cúm gia cầm |
H5N1 Re-6 |
0,5ml |
Dưới da cổ |
c) Chuồng nuôi
Trong giai đoạn úm vịt, chuồng nuôi phải được che chắn kỹ để ngăn mưa tạt, gió lùa làm vịt con dễ bệnh cũng như gây lãng phí nhiệt độ làm tăng chi phí sản xuất.
Diện tích nền chuồng thay đổi theo độ tuổi:
ØTừ 1 đến 7 ngày tuổi: 20 – 25 con/m2 nền chuồng.
ØTừ 8 đến 14 ngày tuổi: 15 -18 con/m2 nền chuồng.
ØTừ 15 đến 35 ngày tuổi: 7 – 10 con/m2 nền chuồng.
ØTừ 36 ngày đến xuất chuồng: 4 -5 con/m2 nền chuồng.
d) Nhiệt độ
Nhiệt độ yêu cầu:
Ngày tuổi |
1-4 |
5-8 |
Nhiệt độ khu vực úm |
300C |
280 |
e) Ánh sáng
f) Nước uống
g) Thức ăn
Định mức thức ăn và trọng lượng vịt theo ngày tuổi:
Định mức thức ăn cho vịt từ 1 đến 7 ngày tuổi
Ngày tuổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Định mức cám (g/vịt) |
0 |
13 |
15 |
22 |
28 |
34 |
40 |
Loại cám |
DUCK 722 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
192 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 8 đến 14 ngày tuổi
Ngày tuổi |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
`14 |
Định mức cám (g/vịt) |
48 |
54 |
61 |
67 |
97 |
80 |
101 |
Loại cám |
DUCK 722 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
602 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 15 đến 21 ngày tuổi
Ngày tuổi |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Định mức cám (g/vịt) |
112 |
123 |
134 |
145 |
154 |
163 |
172 |
Loại cám |
DUCK 722 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
1173 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 22 đến 28 ngày tuổi
Ngày tuổi |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Định mức cám (g/vịt) |
181 |
189 |
198 |
207 |
211 |
214 |
218 |
Loại cám |
DUCK 724 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
1751 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 29 đến 35 ngày tuổi
Ngày tuổi |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
Định mức cám (g/vịt) |
221 |
225 |
228 |
232 |
234 |
236 |
238 |
Loại cám |
DUCK 724 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
2336 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 36 đến 42 ngày tuổi
Ngày tuổi |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
Định mức cám (g/vịt) |
240 |
242 |
244 |
246 |
245 |
243 |
242 |
Loại cám |
DUCK 724 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
2875 |
Định mức thức ăn cho vịt từ 43 đến 49 ngày tuổi
Ngày tuổi |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
Định mức cám (g/vịt) |
240 |
239 |
237 |
236 |
234 |
232 |
230 |
Loại cám |
DUCK 724 |
||||||
Trọng lượng vịt (g) |
3258 |
Xin chân thành bà con đã đọc tài liệu này!
ĐT: 0941.771.563
Email : traigiongthuha@gmail.com
ĐC: Thôn 5, Xã Phù Vân, Phủ Lý, Hà Nam.
Copyright© 2017 gionggiacam.com
Chào bạn, Trại giống Thu Hà sẵn sàng giải đáp thắc mắc của bạn.
Bắt đầu chat qua Messenger Bắt đầu chat qua Zalo